Tên chương trình: Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 52340101
Loại hình đào tạo: Chính quy
Áp dụng từ năm học: 2017-2018
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành Quản trị Tổng hợp – Quản trị kinh doanh quốc tế – Quản trị marketing, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức và tư duy tổng hợp về kinh doanh và kinh tế…
Sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh sau khi tốt nghiệp sẽ có khả năng giải quyết những vấn đề doanh nghiệp sẽ gặp phải khi tham gia vào hoạt động kinh doanh trong nhiều mặt như: hoạch định chiến lược kinh doanh, tổ chức kinh doanh, lựa chọn thị trường, quản trị tác nghiệp, marketing, quản trị tài chính, quản trị nguồn nhân lực…
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực.
- Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức
Có kiến thức khoa học cơ bản vững vàng:
- Có hiểu biết tốt về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn.
- Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.
Có kiến thức chuyên môn vững chắc về quản trị kinh doanh:
- Nắm vững kiến thức về quản trị kinh doanh, am hiểu các quy trình, chính sách quản
lý các tổ chức; phân tích các hoạt động; hoạch định chính sách, chiến lược duy trì và phát triển các tổ chức.
- Có kiến thức hiện đại về quản trị kinh doanh (sản xuất, dịch vụ) ở các tổ chức trong nước và quốc tế.
- Kỹ năng
Có kỹ năng chuyên môn, năng lực thực hành nghề nghiệp về quản trị kinh doanh, đáp ứng tốt nhu cầu công việc:
- Kỹ năng tư duy: có tư duy chiến lược tốt và có những quyết định đúng đắn nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của tổ chức.
- Kỹ năng nhân sự: có khả năng làm việc, tổ chức động viên, điều khiển cá nhân và tập thể nhằm khai thác tối đa khả năng của nguồn nhân lực để đạt được mục tiêu của tổ chức
- Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ: có các kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ về quản trị sản xuất, quản trị chất lượng, quản trị marketing, quản trị tài chính, quản trị nguồn nhân lực, quản trị kinh doanh quốc tế…
Có năng lực tìm tòi, tiếp cận, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế thuộc chuyên ngành được đào tạo:
- Có khả năng tham gia nghiên cứu, soạn thảo chế độ, chính sách kinh doanh tại các tổ chức.
- Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo; có phương pháp làm việc khoa
học, biết phân tích và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực
tiễn.
- Thái độ
Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trách nhiệm công dân: chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các quy định của tổ chức làm việc.
Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn:
- Có ý thức kỉ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc
- Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ nhân dân
Có khả năng sáng tạo trong công việc, cập nhật kiến thức:
- Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.
- Vị trí làm việc, Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Người tốt nghiệp trình độ Đại học ngành Quản trị Kinh doanh có thể:
- Làm việc tại các tổ chức sản xuất, kinh doanh thương mại – dịch vụ; các cơ quan nghiên cứu, quản lý, đào tạo… thuộc lĩnh vực kinh tế.
- Tự quản lý các công ty với quy mô vừa và nhỏ chuyên sản xuất, kinh doanh thương mại – dịch vụ.
- Tham gia giảng dạy, nghiên cứu về quản trị kinh doanh.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu các vấn đề liên quan đến quản trị kinh doanh.
- Có khả năng học tiếp cao học, nghiên cứu sinh ngành quản trị kinh doanh.
- Trình độ ngoại ngữ, tin học
- Trình độ ngoại ngữ
- Đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh tương đương trình độ bậc 3 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và
Đào tạo (Tương đương cấp độ B1 của CEFR – Khung tham chiếu ngôn ngữ chung của Hội đồng Châu âu).
- Trình độ tin học
- Đạt chuẩn đầu ra Tin học tương đương Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 03 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Trình độ ngoại ngữ, tin học
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 126 Tín chỉ (Chưa tính GDTC & GDQP AN)
- Đối tượng tuyển sinh: Theo thông báo số 11/TB-ĐHHV ngày 13/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017.
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Thang điểm: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
S T T | Mã học phần | Học phần | Tín chỉ | Phân bổ thời gian | TS tiết | Tự học | |
LT | TH | ||||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 42 | ||||||
7.1.1 Lý luận chính trị | 10 | ||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 1) | 2 | 60 | |||
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 2) | 3 | 90 | |||
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.1.2 Khoa học xã hội | 05 | ||||||
1 | 06003 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.3 Ngoại ngữ | 09 | ||||||
1 | 07002 | Tiếng Anh 1(II) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | 09 | ||||||
1 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 90 | |||
2 | 06009 | Lý thuyết xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 06008 | Toán cao cấp | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.1.5 Kinh doanh và quản lý | 06 | ||||||
1 | 10102 | Marketing căn bản | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10103 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.1.6 Các môn tự chọn (Chọn 03 tín chỉ trong các môn) | 03 | ||||||
1 | 07001 | Tiếng Anh bổ sung(I) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10104 | Kỹ năng mềm | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.1.7 Giáo dục thể chất | |||||||
1 | 06010 | Giáo dục thể chất (Phần 1) (*) | 1 | ||||
2 | 06011 | Giáo dục thể chất (Phần 2) (*) | 1 | ||||
3 | 06012 | Giáo dục thể chất (Phần 3) (*) | 1 | ||||
7.1.8 Giáo dục quốc phòng – an ninh | |||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – An ninh(*) | 165 | |||||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 84 | ||||||
7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành | 06 | ||||||
1 | 10201 | Kinh tế vi mô | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10202 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.2.2 Kiến thức cơ sở ngành | 12 | ||||||
1 | 05001 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10203 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10204 | Luật kinh tế | 3 | 3 | 0 | 90 | |
4 | 10205 | Phương pháp nghiên cứu Khoa học | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.2.3 Kiến thức ngành | 28 | ||||||
1 | 10206 | Quản trị Marketing | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10207 | Hành vi tổ chức | 2 | 2 | 0 | 60 | |
3 | 10208 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 3 | 0 | 90 | |
4 | 10209 | Quản trị chất lượng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
5 | 10210 | Quản trị tài chính | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10211 | Quản trị chiến lược | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7 | 10212 | Quản trị kinh doanh quốc tế (1) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
8 | 10213 | Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư | 2 | 2 | 0 | 60 | |
9 | 11202 | Kinh tế lượng ứng dụng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
10 | 11201 | Lý thuyết tài chính – Tiền tệ | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7.2.4 Kiến thức bổ trợ (Chọn 08 tín chỉ trong các môn học) | 08 | ||||||
1 | 10214 | Kinh tế quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10215 | Văn hóa và đạo đức kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 60 | |
3 | 11307 | Thuế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 11304 | Thị trường tài chính | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 05007 | Kế toán quản trị | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 11604 | Thanh toán quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10216 | Quản trị rủi ro | 3 | 3 | 0 | 90 | |
8 | 10217 | Thương mại điện tử | 2 | 2 | 0 | 60 | |
9 | 07082 | Tiếng Anh chuyên ngành (KD + TM) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
10 | 11310 | Hoạt động kinh doanh ngân hàng | 2 | 2 | 0 | 60 | |
11 | 10218 | Quản trị công nghệ | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7.2.5 Kiến thức chuyên ngành | 18 | ||||||
7.2.5.1 Chuyên ngành Quản trị | |||||||
1 | 10302 | Quản trị công ty đa quốc gia | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10401 | Quản trị dịch vụ | 2 | 2 | 0 | 60 | |
3 | 10402 | Quản trị sản xuất | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10403 | Quản trị dự án | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
6 | 10404 | Hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10405 | Hệ thống quản lý không lỗi (6 sigma) | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | 10406 | Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn | 2 | 2 | 0 | 60 | |
9 | 10305 | Báo cáo chuyên đề | 2 | 2 | 0 | ||
7.2.5.2 Chuyên ngành Quản trị Marketing | |||||||
1 | 10303 | Marketing quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10501 | Quan hệ công chúng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10502 | Marketing dịch vụ | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10503 | Quảng cáo chiêu thị | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10504 | Quản trị thương hiệu | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10505 | Marketing công nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | 10305 | Báo cáo chuyên đề | 2 | 2 | 0 | ||
7.2.5.3 Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | |||||||
1 | 10601 | Quản trị Logistics | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10602 | Quản trị kinh doanh quốc tế (2) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10303 | Marketing quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10302 | Quản trị công ty đa quốc gia | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10603 | Quan hệ kinh tế quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
6 | 10604 | Quản trị tài chính quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | 10305 | Báo cáo chuyên đề | 2 | 2 | 0 | ||
7.2.6 Thực tập tốt nghiệp | 06 | ||||||
1 | 10304 | Kiến tập | 2 | ||||
2 | 10306 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | ||||
7.2.7 Khóa luận tốt nghiệp/ Môn học thay thế | 06 | ||||||
1 | 10307 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||||
Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||||||
– Môn thay thế 1 (Môn thuộc kiến thức bổ trợ) | 2 | ||||||
– Môn thay thế 2 (Môn thuộc kiến thức bổ trợ) | 2 | ||||||
– Môn thay thế 3 (Môn chuyên ngành) | 2 | ||||||
Tổng cộng toàn khóa | 126 |
Ghi chú:
– LT: Lý thuyết; TH: Thực hành, bài tập / Seminar…
– (*) Không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo.
– (I) Bắt buộc học đối với những sinh viên không đạt kiểm tra trình độ ngoại ngữ đầu vào.
– (II) Điều kiện học: sinh viên đạt kiểm tra trình độ ngoại ngữ đầu vào.
– Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp là các môn quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành.
– Để tiếp thu được một tín chỉ lý thuyết sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.
Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
S T T | Mã học phần | Học phần | Tín chỉ | Phân bổ thời gian | TS tiết | Tự học | |
LT | TH | ||||||
HỌC KỲ 1 | 17 | ||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 1) | 2 | 60 | |||
2 | 06008 | Toán cao cấp | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 90 | |||
4 | Chọn 1 trong 2 học phần: | 3 | |||||
07001 | – Tiếng Anh bổ sung(I) | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
10104 | – Kỹ năng mềm | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
5 | 07002 | Tiếng Anh 1(II) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10103 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp | 3 | 90 | |||
7 | 06010 | Giáo dục thể chất (Phần 1)(*) | 1 | ||||
HỌC KỲ 2 | 18 | ||||||
1 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 2) | 3 | 90 | |||
2 | 06009 | Lý thuyết xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10201 | Kinh tế vi mô | 3 | 3 | 0 | 90 | |
4 | Học 1 trong 2 học phần: | 3 | |||||
07002 | – Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
07003 | – Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
5 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
6 | 10102 | Marketing căn bản | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7 | Giáo dục quốc phòng – An ninh(*) | 165 | |||||
HỌC KỲ N1 | 02 | ||||||
1 | 06003 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 06011 | Giáo dục thể chất (Phần 2) (*) | 1 | ||||
HỌC KỲ 3 | 19 | ||||||
1 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | Học 1 trong 2 học phần: | 3 | |||||
07003 | – Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
07004 | – Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
3 | 06012 | Giáo dục thể chất (Phần 3) (*) | 1 | ||||
4 | 10202 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 3 | 0 | 90 | |
5 | 10203 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 05001 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | 0 | 90 | |
7 | 10204 | Luật kinh tế | 3 | 3 | 0 | 90 | |
8 | 10207 | Hành vi tổ chức | 2 | 2 | 0 | 60 | |
HỌC KỲ 4 | 17 | ||||||
1 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | Học 1 trong 2 học phần: | 2 | |||||
10215 | – Văn hóa và đạo đức kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 60 | ||
11307 | – Thuế | 2 | 2 | 0 | 60 | ||
3 | 10205 | Phương pháp nghiên cứu Khoa học | 3 | 3 | 0 | 90 | |
4 | 11202 | Kinh tế lượng ứng dụng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
5 | 11201 | Lý thuyết tài chính – tiền tệ | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10210 | Quản trị tài chính | 3 | 3 | 0 | 90 | |
07004 | Tiếng Anh 3(III) | 3 | 90 | ||||
HỌC KỲ N2 | 05 | ||||||
1 | 10213 | Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10208 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 3 | 0 | 90 | |
HỌC KỲ 5 | 17 | ||||||
1 | 10206 | Quản trị Marketing | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10211 | Quản trị chiến lược | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10209 | Quản trị chất lượng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
4 | 10212 | Quản trị kinh doanh quốc tế (1) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
5 | 07082 | Tiếng Anh Quản trị kinh doanh | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10304 | Kiến tập | 2 | ||||
HỌC KỲ 6 | 18 | ||||||
Chuyên ngành Quản trị | 18 | ||||||
1 | 10302 | Quản trị công ty đa quốc gia | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10401 | Quản trị dịch vụ | 2 | 2 | 0 | 60 | |
3 | 10402 | Quản trị sản xuất | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10403 | Quản trị dự án | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
6 | 10404 | Hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10405 | Hệ thống quản lý không lỗi (6 sigma) | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | 10406 | Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn | 2 | 2 | 0 | 60 | |
9 | Chọn 1 trong 2 học phần: | 2 | |||||
10305 | – Báo cáo chuyên đề | 2 | |||||
10217 | – Thương mại điện tử | 2 | 2 | 0 | 60 | ||
Chuyên ngành Quản trị Marketing | 18 | ||||||
1 | 10303 | Marketing quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
2 | 10501 | Quan hệ công chúng | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10502 | Marketing dịch vụ | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10503 | Quảng cáo chiêu thị | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10504 | Quản trị thương hiệu | 3 | 3 | 0 | 90 | |
6 | 10505 | Marketing công nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | Chọn 1 trong 2 học phần: | 2 | |||||
10305 | – Báo cáo chuyên đề | 2 | |||||
10217 | – Thương mại điện tử | 2 | 2 | 0 | 60 | ||
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | 18 | ||||||
1 | 10601 | Quản trị Logistics | 3 | 3 | 0 | 90 | |
2 | 10602 | Quản trị kinh doanh quốc tế (2) | 3 | 3 | 0 | 90 | |
3 | 10303 | Marketing quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
4 | 10302 | Quản trị công ty đa quốc gia | 2 | 2 | 0 | 60 | |
5 | 10603 | Quan hệ kinh tế quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
6 | 10604 | Quản trị tài chính quốc tế | 2 | 2 | 0 | 60 | |
7 | 10301 | Quản trị khởi nghiệp | 2 | 2 | 0 | 60 | |
8 | Chọn 1 trong 2 học phần: | 2 | |||||
10305 | – Báo cáo chuyên đề | 2 | |||||
10217 | – Thương mại điện tử | 2 | 2 | 0 | 60 | ||
HỌC KỲ N3 | 03 | ||||||
1 | Chọn 1 trong 2 học phần: | 3 | |||||
10216 | – Quản trị rủi ro | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
05007 | – Kế toán quản trị | 3 | 3 | 0 | 90 | ||
HỌC KỲ 7 | 10 | ||||||
1 | 10306 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | ||||
2 | Chọn 1 trong 2 hình thức: | 6 | |||||
10307 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | |||||
Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp bao gồm: | |||||||
Chọn 2 trong 5 học phần: | 4 | ||||||
11304 | – Thị trường tài chính | (2) | 2 | 0 | 60 | ||
11604 | – Thanh toán quốc tế | (2) | 2 | 0 | 60 | ||
11310 | – Hoạt động kinh doanh ngân hàng | (2) | 2 | 0 | 60 | ||
10214 | – Kinh tế quốc tế | (2) | 2 | 0 | 60 | ||
10218 | – Quản trị công nghệ | (2) | 2 | 0 | 60 | ||
Môn chuyên ngành | 2 | ||||||
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA | 126 |
Ghi chú:
– LT: Lý thuyết; TH: Thực hành, bài tập / Seminar…
– (*) Không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo.
– (I) Bắt buộc học đối với những sinh viên không đạt kiểm tra trình độ ngoại ngữ đầu vào.
– (II) Điều kiện học: sinh viên đạt kiểm tra trình độ ngoại ngữ đầu vào.
– (III) Chỉ tính tín chỉ đối với những sinh viên chưa học
– Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp là các môn quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành.
– Để tiếp thu được một tín chỉ lý thuyết sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân