Tên chương trình : QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Mã ngành : 52340103
Loại hình đào tạo : CHÍNH QUY
Áp dụng từ năm học: 2017 – 2018
- Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có năng lực chuyên môn cao, có phẩm chất chính trị tư tưởng tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt. Cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát về tự nhiên, văn hóa, xã hội liên quan đến phát triển du lịch, những kiến thức chuyên sâu trong quản trị kinh doanh du lịch;Hiểu biết sâu sắc về hoạt động nghiệp vụ trong các doanh nghiệp du lịch điển hình như khách sạn, nhà hàng, lữ hành. Tổ chức và điều hành các công việc trong các lĩnh vực tổ chức cung ứng dịch vụ, các hoạt động chức năng như tài chính, nhân sự, Marketing của các doanh nghiệp dịch vụ, đặc biệt là du lịch và rèn luyện cho người học những kỹ năng thiết yếu trong thực hành quản trị doanh nghiệp du lịch.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Kiến thức:
Cử nhân được trang bị đầy đủ kiến thức về thực thi, điều hành và quản lý các công việc liên quan đến sản xuất, cung ứng dịch vụ du lịch, lữ hành ở các tổ chức kinh doanh du lịch, nhà hàng, khách sạn và các tổ chức khác.
Kiến thức chuyên môn về quản trị kinh doanh du lịch, marketing du lịch, thiết kế, điều phối tour để đáp ứng các yêu cầu trong công việc như điều hành, quản lý công việc kinh doanh du lịch, xúc tiến thương mại trong lĩnh vực du lịch, lữ hành ở trong và ngoài nước.
Trang bị các kiến thức giải quyết vấn đề trong doanh nghiệp/tổ chức liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, marketing, bán hàng, chăm sóc khách hàng ở lĩnh vực du lịch, lữ hành.
– Kỹ năng:
Kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề liên quan đến vận hành hệ thống sản xuất – kinh doanh du lịch trong doanh nghiệp và các tổ chức khác.
Kỹ năng giao tiếp, đàm phán – thương lượng trong kinh doanh du lịch, xử lý và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận hành hệ thống của doanh nghiệp và tổ chức.
Kỹ năng thực hiện công việc tác nghiệp liên quan đến sản xuất, cung ứng dịch vụ, nhân sự, marketing du lịch, bán hàng, chăm sóc khách hàng,…
Kỹ năng hoạch định, tổ chức, thực thi, kiểm tra, kiểm soát các vấn đề liên quan đến chiến lược, kế hoạch kinh doanh du lịch- lữ hành, marketing du lịch, bán hàng cho thị trường trong và ngoài nước.
Sử dụng Anh văn chuyên ngành phục vụ cho công việc, giao dịch kinh doanh.
Tư duy, nhận thức và giải quyết vấn đề mang tính độc lập cao.
– Thái độ:
Luôn làm việc với tính kỷ luật và trách nhiệm cao, thái độ làm việc nghiêm túc và chuyên nghiệp, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị, năng động và sáng tạo.
Yêu nghề và có đạo đức nghề nghiệp.
Quan hệ cộng đồng tốt và có tinh thần phục vụ cộng đồng.
Quan hệ đúng mực với đối tác, quan hệ tốt với đồng nghiệp.
– Vị trí làm việc, khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Tốt nghiệp Quản trị dịch vụ và lữ hành, các bạn sẽ được lựa chọn rất nhiều vị trí, nghề nghiệp cụ thể như:
- Hướng dẫn viên du lịch, thiết kế tour, tổ chức sự kiện, hội nghị;
- Chuyên viên kinh doanh, phát triển các dịch vụ du lịch, khách sạn;
- Giám đốc điều hành, Tổ trưởng bộ phận, quản lý bộ phận lập kế hoạch, điều phối nhân sự;
- Giảng dạy về Quản trị khách sạn, du lịch…
Học ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ra trường bạn có thể làm việc và nắm bắt cơ hội thăng tiến tại:
- Các doanh nghiệp, công ty du lịch, lữ hành trên cả nước;
- Các khu du lịch, nghỉ dưỡng; Khu vui chơi, giải trí;
- Các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề có đào tạo Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Bộ phận du lịch các sở, ban, ngành.
Ngoài ra, sinh viên sau khi ra trường có thể học cao hơn tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước để nhận các học vị như thạc sĩ, tiến sĩ ngành Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành … và các ngành gần khác.
– Trình độ ngoại ngữ, tin học:
+ Tin học: chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đạt một trong những chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ tin học quốc tế IC3
- Chứng chỉ tin học quốc tế MOS
- Chứng chỉ tin học quốc tế ICDL
+ Ngoại ngữ: sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đạt một trong những chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ quốc tế: TOIEC: 450 (IIG Việt Nam cấp); IELTS: 4.0 (Hội đồng Anh cấp); TOEFL iBT: 42 (IIG Việt Nam cấp);
- Chứng chỉ chính thực theo Khung năng lực ngoại ngữ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2014: cấp độ 3 (B1) do Đại học Sư phạm Tp.HCM và Trung tâm SEAMEO RETRAC cấp.
- Chứng chỉ TOEIC: 450 nội bộ (do Trường tổ chức dạy, cho thi và cấp giấy chứng nhận tương đương).
- Chứng chỉ tiếng Anh cấp độ 3 (B1) do Trường tổ chức dạy, cho thi và cấp giấy chứng nhận tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 126 tín chỉ (chưa tính GDTC & GDQP AN)
- Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
Trong năm 2017, đối tượng tuyển sinh thực hiện như sau:
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tổ hợp môn dùng để xét tuyển:
STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn |
1 | Toán Lý, Hóa | A00 |
2 | Toán, Lý, Anh | A01 |
3 | Ngữ Văn, Sử, Địa | C00 |
4 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Thang điểm: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
STT | Mã học phần | Học phần | Tínchỉ | Phân bổthời gian | TS tiết | Tự học | |
LT | TH | ||||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 45 | 44 | 1 | 690 | |||
7.1.1 Lý luận chính trị | 10 | 10 | 0 | 150 | |||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.1.2 Khoa học xã hội | 14 | 14 | 0 | 210 | |||
5 | 06003 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
6 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7 | 10102 | Marketing căn bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
8 | 10103 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
9 | 09001 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.3 Ngoại ngữ | 9 | 9 | 0 | 135 | |||
10 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
11 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
12 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | 9 | 8 | 1 | 150 | |||
13 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | 60 | 90 |
14 | 06008 | Toán cao cấp | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
15 | 06009 | Lý thuyết xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.5 Các môn tự chọn | 3 | 3 | 0 | 45 | |||
16 | 07001 | Anh Văn bổ sung | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
17 | 10104 | Kỹ năng mềm | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.6 Giáo dục thể chất | |||||||
18 | 06010 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 0 | 1 | 30 | 30 |
19 | 06011 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 0 | 1 | 30 | 30 |
20 | 06012 | Giáo dục thể chất 3 | 1 | 0 | 1 | 30 | 30 |
7.1.7 Giáo dục quốc phòng – an ninh | |||||||
21 | 06006 | Giáo dục quốc phòng (*) | 165 | ||||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 81 | 75 | 6 | 1305 | |||
7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành | 6 | 6 | 0 | 90 | |||
22 | 10201 | Kinh tế vi mô | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
23 | 10202 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.2.2 Kiến thức cơ sở ngành | 9 | 9 | 0 | 135 | |||
24 | 05001 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
25 | 10203 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
26 | 10205 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.2.3 Kiến thức ngành | 21 | 19 | 2 | 345 | |||
27 | 09002 | Tổng quan du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
28 | 09003 | Địa lý du lịch Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
29 | 09004 | Luật du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
30 | 09005 | Quản trị lữ hành | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
31 | 09006 | Quản trị khách sạn | 4 | 2 | 2 | 90 | 120 |
32 | 09007 | Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
Tự chọn 1 trong 3 môn | |||||||
33 | 11309 | Thanh toán quốc tế trong du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
34 | 09008 | Địa lý du lịch thế giới | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
35 | 09009 | Lịch sử văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 30 | |
7.2.4 Kiến thức bổ trợ | 4 | 4 | 0 | 60 | |||
36 | 09010 | Kỹ năng giao tiếp trong du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
37 | 09011 | Lễ tân ngoại giao | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.2.5 Kiến thức chuyên ngành | 32 | 31 | 1 | 495 | |||
38 | 09012 | Marketing du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
39 | 09013 | Tuyến điểm du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
40 | 09014 | Nghiệp vụ hướng dẫn outbound | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
41 | 09015 | Nghiệp vụ hướng dẫn inbound | 3 | 2 | 1 | 60 | 90 |
42 | 09016 | Văn hóa thế giới | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
43 | 09017 | Tổ chức sự kiện – Du lịch MICE | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
44 | 09018 | Du lịch sinh thái | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
45 | 07085 | Tiếng Anh Du lịch 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
46 | 07086 | Tiếng Anh Du lịch 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
47 | 07087 | Tiếng Anh Du lịch 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
48 | 09019 | Chuyên đề du lịch (không tích lũy) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
Tự chọn 1 trong 2 môn | |||||||
49 | 09020 | Thủ tục xuất nhập cảnh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
50 | 09021 | Kinh tế du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.2.6 Thực tập tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 | 90 | |||
51 | 09022 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 | 90 | 90 |
7.2.7 Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | |||
52 | 09023 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | 180 |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | |||||||
53 | 09024 | Quản lý điểm đến du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
54 | 09025 | Thiết kế và điều hành chương trình du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
Tổng cộng toàn khóa | 126 | 119 | 07 | 1995 | |||
7.2.8 Thực tập ngoại khóa:
STT | Tuyến điểm thực tập | Thời gian | Thời gian tổ chức |
1 | Thực tập tour miền Tây | 5 ngày/4 đêm | Học kỳ N2 |
2 | Thực tập tour miền Trung | 5 ngày/4 đêm | Học kỳ N3 |
- Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
STT | Mã học phần | Học phần | Tínchỉ | Phân bổthời gian | TS tiết | Tự học, tự nghiên cứu | |
LT | TH | ||||||
HỌC KỲ 1 | |||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 06008 | Toán cao cấp | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 10201 | Kinh tế vi mô | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 10103 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
6 | Tự chọn 1 trong 2 môn: | ||||||
07001 | Anh Văn bổ sung | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
10104 | Kỹ năng mềm | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7 | 09002 | Tổng quan du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
8 | 06010 | Giáo dục thể chất (Phần 1) | 1 | 0 | 1 | 30 | Không tính số tín chỉ tích lũy |
TỔNG CỘNG | 20 | 20 | 0 | 300 | |||
HỌC KỲ 2 | |||||||
1 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 06009 | Lý thuyết xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | 60 | 90 |
4 | 0700207003 | Tiếng Anh 1Hoặc Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 10102 | Marketing căn bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
6 | 09003 | Địa lý du lịch Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7 | 09019 | Chuyên đề du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | Không tính số tín chỉ tích lũy |
8 | 06006 | Giáo dục quốc phòng | 165 | Không tính số tín chỉ tích lũy | |||
TỔNG CỘNG | 18 | 17 | 1 | 285 | |||
HỌC KỲ N1 | |||||||
1 | 06003 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 06011 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 0 | 1 | 30 | Không tính số tín chỉ tích lũy |
3 | 09001 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
TỔNG CỘNG | 5 | 5 | 0 | 75 | |||
HỌC KỲ 3 | |||||||
1 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 0700307004 | Tiếng Anh 2Hoặc Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 10202 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 09004 | Luật Du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
6 | 05001 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7 | 06012 | Giáo dục thể chất 3 | 1 | 0 | 1 | 30 | Không tính số tín chỉ tích lũy |
TỔNG CỘNG | 17 | 17 | 0 | 255 | |||
HỌC KỲ 4 | |||||||
1 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 10205 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | Chỉ tính vào tín chỉ dành cho sinh viên chưa học AV3 ở học kỳ 3 |
4 | 09012 | Marketing du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 09007 | Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
6 | 10203 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7 | 09015 | Nghiệp vụ hướng dẫn inbound | 3 | 2 | 1 | 60 | 90 |
TỔNG CỘNG | 18 | 18 | 0 | 268 | |||
HỌC KỲ N2 | |||||||
1 | 07085 | Tiếng Anh Du lịch 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | Tự chọn 1 trong 3 môn: | ||||||
11309 | Thanh toán quốc tế trong du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
09008 | Địa lý du lịch thế giới | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
09009 | Lịch sử văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
TỔNG CỘNG | 5 | 5 | 0 | 75 | |||
HỌC KỲ 5 | |||||||
1 | 07086 | Tiếng Anh Du lịch 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 09006 | Quản trị khách sạn | 4 | 2 | 2 | 90 | 120 |
3 | 09016 | Văn hóa thế giới | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 09014 | Nghiệp vụ hướng dẫn outbound | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 09010 | Kỹ năng giao tiếp trong du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
TỔNG CỘNG | 15 | 12 | 3 | 270 | |||
HỌC KỲ 6 | |||||||
1 | 07087 | Tiếng Anh Du lịch 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 09005 | Quản trị lữ hành | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 09013 | Tuyến điểm du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 09018 | Du lịch sinh thái | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
5 | 09011 | Lễ tân ngoại giao | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
TỔNG CỘNG | 14 | 14 | 0 | 210 | |||
HỌC KỲ N3 | |||||||
1 | 09017 | Tổ chức sự kiện – Du lịch MICE | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | Tự chọn 1 trong 2 môn: | ||||||
09020 | Thủ tục xuất nhập cảnh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
09021 | Kinh tế du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
TỔNG CỘNG | 5 | 5 | 0 | 75 | |||
HỌC KỲ 7 | |||||||
1 | 09022 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 | 90 | 90 |
2 | 09023 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | 180 |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | |||||||
1 | 09024 | Quản lý điểm đến du lịch | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 09025 | Thiết kế và điều hành chương trình DL | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
TỔNG CỘNG | 9 | 6 | 3 | 180 | |||
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA | 126 | 119 | 07 | 1995 |
Ghi chú:
– LT: Lý thuyết; TH: Thực hành, bài tập / Seminar…
– (*): Không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo.
– Các môn thay thế đồ án/khóa luận tốt nghiệp là các môn quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành.
– Để tiếp thu được một tín chỉ lý thuyết sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.