Tên chương trình: Tiếng Trung thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 52220204
Loại hình đào tạo: Chính quy
Áp dụng từ năm học: 2017-2018
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học ngành tiếng Trung Quốc nhằm đào tạo cử nhân ngành tiếng Trung Quốc chuyên ngành tiếng Trung thương mại có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng được những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức:
– Đạt được khối lượng kiến thức khoa học xã hội, nhân văn cần thiết đối với một cử nhân ngôn ngữ;
– Nắm vững những kiến thức cơ bản, hiện đại về đất nước, con người Trung Quốc (địa lý, lịch sử, văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị…)
– Nắm vững kiến thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Trung Quốc (văn tự, ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp…)
– Được trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp học tập và nghiên cứu ở đại học, tạo cơ sở cho sinh viên tiếp tục học cao hơn ở các chương trình sau đại học.
– Kỹ năng:
Thông qua quá trình học tập và hoạt động ngoại khóa, sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành tiếng Trung Quốc sẽ:
– Có khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung Quốc (nghe, nói, đọc, viết), bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học;
– Được trang bị các kỹ năng cần thiết về lý luận dịch, kỹ năng nghiệp vụ phiên dịch và biên dịch tiếng Trung Quốc;
– Được trang bị kiến thức tiếng Trung Quốc sử dụng trong ngành thương mại và nghiệp vụ du lịch.
– Có khả năng làm việc nhóm, đặc biệt là khả năng hợp tác và làm việc trong tổ chức lao động có sử dụng tiếng Trung.
– Có trách nhiệm nghề nghiệp, trách nhiệm với bản thân và cộng đồng xã hội.
– Có kỹ năng làm việc độc lập: quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân; linh hoạt, thích ứng nhanh với những thay đổi phức tạp của thực tế; có thể tự đánh giá kết quả công việc, hoàn thành công việc đúng hạn, đặt mục tiêu, tự phát triển bản thân, tự trau dồi và phát triển nghề nghiệp.
– Trình độ:
Cử nhân đại học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc đạt chuẩn về trình độ tiếng Trung tương đương bậc 5 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
– Thái độ:
– Có phẩm chất chính trị, đạo đức, và ý thức phục vụ nhân dân.
– Luôn học tập, cập nhật kiến thức đáp ứng nhu cầu đổi mới.
– Có lòng yêu nghề.
– Có tinh thần cải tiến trong công việc được giao.
– Biết cạnh tranh trong công việc, nhưng luôn tôn trọng văn hóa của các nước, đồng thời gìn giữ và phát huy văn hóa nước nhà.
– Biết nắm bắt những cơ hội giao tiếp với những người đến từ các nền văn hóa khác để học hỏi và tự hoàn thiện kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ của mình.
– Vị trí làm việc, khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có khả năng làm việc trong các lĩnh vực chuyên môn sau:
– Giảng dạy tiếng Trung tại các trường trung học hoặc các cơ sở giáo dục có đào tạo tiếng Trung.
– Làm công việc biên phiên dịch tiếng Trung trong các công ty, doanh nghiệp, cơ quan truyền thông, và các tổ chức xã hội có sử dụng tiếng Trung.
– Làm nhân viên hay chuyên viên văn phòng trong các công ty, doanh nghiệp, trường học, cơ sở đào tạo, hoặc các tổ chức xã hội trong hoặc ngoài nước có sử dụng tiếng Trung.
– Làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề có sử dụng tiếng Trung như dịch vụ du lịch, lữ hành, nhà hàng, khách sạn, bảo tàng, v.v….
Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân ngành Ngôn ngữ tiếng Trung Quốc có thể thi tuyển vào các chương trình đào tạo Thạc sĩ trong hoặc ngoài nước thuộc các chuyên ngành liên quan đến ngôn ngữ học hoặc tiếng Trung Quốc.
– Trình độ ngoại ngữ, tin học:
Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam: Sinh viên phải đạt yêu cầu cụ thể theo quyết định của Trường ban hành chuẩn đầu ra về Ngoại ngữ 2 dành cho sinh viên các chương trình đào tạo chuyên ngữ tại Trường.
Trình độ tin học: theo quyết định số 145/QĐ-ĐHHV ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hiệu trưởng về ban hành chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học không chuyên áp dụng cho sinh viên đại học hệ chính quy đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 130 tín chỉ (dưới đây viết tắt là TC), không kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết).
- Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam đủ điều kiện dự thi và đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Qui chế Tuyển Sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các tổ hợp môn xét tuyển:
- D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
- D04: Văn, Toán, Tiếng Trung
- D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
- D65: Văn, Sử, Tiếng Trung
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Thang điểm: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
STT | Mã học phần | Học phần | Tínchỉ | Phân bổthời gian | TS tiết | Tự học |
LT | TH | |||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (35TC) | ||||||
7.1.1 Lý luận chính trị (10TC) | ||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Phần 1) | 2 | 2 | 30 | 60 |
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Phần 2) | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 45 | 90 |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 30 | 60 |
7.1.2 Khoa học xã hội (11 TC) | ||||||
1 | 06003 | Pháp luật Đại cương | 2 | 2 | 30 | 60 |
2 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 07061 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 30 | 60 |
4 | 07060 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 2 | 2 | 30 | 60 |
5 | 07063 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 30 | 60 |
7.1.3 Ngoại ngữ 2 (9TC) | ||||||
1 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 45 | 90 |
2 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 45 | 90 |
Hoặc | ||||||
1 | 07040 | Tiếng Nhật 1 | 3 | 3 | 45 | 90 |
2 | 07041 | Tiếng Nhật 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 07042 | Tiếng Nhật 3 | 3 | 3 | 45 | 90 |
7.1.4 Tin học (3TC) | ||||||
1 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | 60 |
7.1.5 Giáo dục thể chất | ||||||
1 | 06010 | Giáo dục thể chất 1 (*) | 1 | 1 | ||
2 | 06011 | Giáo dục thề chất 2 (*) | 1 | 1 | ||
3 | 06012 | Giáo dục thể chất 3 (*) | 1 | 1 | ||
7.1.6 Giáo dục quốc phòng – an ninh | ||||||
1 | 06006 | Giáo dục quốc phòng (*) | 165 | |||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (48 TC) | ||||||
1 | 07301 | Nhập môn ngành ngôn ngữ Trung Quốc | 1 | 1 | 15 | 30 |
2 | 07302 | Nghe nói tiếng Trung 1 | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 07303 | Nghe nói tiếng Trung 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
4 | 07304 | Nghe nói tiếng Trung 3 | 3 | 3 | 45 | 90 |
5 | 07305 | Nghe trung cấp tiếng Trung 1 | 2 | 2 | 45 | 90 |
6 | 07306 | Nghe trung cấp tiếng Trung 2 | 2 | 2 | 45 | 90 |
7 | 07307 | Nói trung cấp tiếng Trung 1 | 3 | 3 | 45 | 90 |
8 | 07308 | Nói trung cấp tiếng Trung 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
9 | 07309 | Đọc hiểu tiếng Trung 1 | 2 | 2 | 30 | 60 |
10 | 07310 | Đọc hiểu tiếng Trung 2 | 2 | 2 | 30 | 60 |
11 | 07311 | Đọc hiểu tiếng Trung 3 | 2 | 2 | 30 | 60 |
12 | 07312 | Đọc hiểu tiếng Trung 4 | 2 | 2 | 30 | 60 |
13 | 07313 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 | 4 | 4 | 60 | 120 |
14 | 07314 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 | 4 | 4 | 60 | 120 |
15 | 07315 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 | 4 | 4 | 60 | 120 |
16 | 07316 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 | 4 | 4 | 60 | 120 |
17 | 07317 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 | 4 | 4 | 60 | 120 |
7.2.2 Kiến thức ngành (4 TC) | ||||||
1 | 07318 | Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản | 2 | 2 | 30 | 60 |
2 | 07319 | Ngữ pháp tiếng Trung nâng cao | 2 | 2 | 30 | 60 |
7.2.3 Kiến thức bổ trợ (7 TC) | ||||||
1 | 07320 | Địa lý – xã hội Trung Quốc | 2 | 2 | 30 | 60 |
2 | 07321 | Lịch sử – văn hóa Trung Quốc | 2 | 2 | 30 | 60 |
Sinh viên chọn một trong hai học phần tự chọn bên dưới: | ||||||
3 | 07322 | Văn học Trung Quốc | 3 | 3 | 45 | 90 |
07323 | Đọc hiểu báo chí tiếng Trung | 3 | 3 | 45 | 90 | |
7.2.4 Kiến thức chuyên ngành (32 TC) | ||||||
1 | 07324 | Lý thuyết dịch | 2 | 2 | 30 | 60 |
2 | 07325 | Biên phiên dịch cơ bản | 2 | 2 | 30 | 60 |
3 | 07326 | Biên phiên dịch nâng cao | 2 | 2 | 30 | 60 |
4 | 07327 | Viết văn ứng dụng tiếng Trung | 2 | 2 | 30 | 60 |
5 | 07328 | Viết thương mại tiếng Trung cơ bản | 2 | 2 | 30 | 60 |
6 | 07329 | Tiếng Trung thương mại 1 | 3 | 3 | 45 | 90 |
7 | 07330 | Tiếng Trung thương mại 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
8 | 07331 | Thương mại quốc tế | 3 | 3 | 45 | 90 |
9 | 07332 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp kinh tế thương mại 1 | 2 | 2 | 30 | 60 |
Sinh viên chọn bốn trong tám học phần tự chọn bên dưới (tổng cộng 11 tín chỉ): | 11 | |||||
10 | 07333 | Kỹ năng thuyết minh du lịch | 2 | 2 | 30 | 60 |
07334 | Kỹ năng đàm phán thương mại | 2 | 2 | 30 | 60 | |
11 | 07335 | Biên phiên dịch chuyên ngành | 3 | 3 | 45 | 90 |
07336 | Viết thương mại tiếng Trung nâng cao | 3 | 3 | 45 | 90 | |
12 | 07337 | Thực hành dịch nói | 3 | 3 | 45 | 90 |
07338 | Nghe hiểu tin tức tiếng Trung | 3 | 3 | 45 | 90 | |
13 | 07339 | Tiếng Trung văn phòng | 3 | 3 | 45 | 90 |
07340 | Tiếng Trung du lịch | 3 | 3 | 45 | 90 | |
7.2.6 Khóa luận tốt nghiệp (6TC) | ||||||
1 | 07341 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | |||
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | ||||||
2 | 07342 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp kinh tế thương mại 2 | 3 | 3 | 45 | 90 |
3 | 07343 | Văn hóa doanh nghiệp | 3 | 3 | 45 | 90 |
Tổng cộng toàn khóa | 130 |
Ghi chú:
– LT: Lý thuyết; TH: Thực hành trong phòng thí nghiệm…
– (*): Không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo.
– Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp là các môn quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành.
– Để tiếp thu được một tín chỉ lý thuyết sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.