Tên chương trình: TIẾNG NHẬT TỔNG QUÁT (GENERAL JAPANESE)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: NGÔN NGỮ NHẬT
Mã ngành: 52220209
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
Áp dụng từ năm học: 2017-2018
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học ngành ngôn ngữ Nhật nhằm đào tạo cử nhân ngôn ngữ Nhật có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức:
- Vận dụng các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh vào trong đời sống thường ngày.
- Áp dụng những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo vào trong cuộc sống nói chung và trong công việc của mỗi cá nhân nói riêng.
- Có năng lực ngoại ngữ 2 tiếng Anh hoặc tiếng Trung bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; có khả năng giao tiếp tiếng Anh / tiếng Trung trong công việc, trong đời sống thường ngày hoặc đọc hiểu được những tài liệu tiếng Anh / tiếng Trung đơn giản.
- Nắm vững các thao tác truy cập Internet, các kỹ năng sử dụng hệ điều hành để thao tác trên máy tính điện tử, khai thác một số phần mềm ứng dụng, soạn thảo và lưu trữ văn bản phục vụ công tác văn phòng, sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tính toán khoa học và giải quyết các vấn đề chuyên môn.
- Có trình độ tiếng Nhật N2 ( JLPT) – chứng chỉ năng lực tiếng Nhật cấp 2 do Nhật cấp
- Phân tích được cấu trúc câu, hyougen (lối nói), các thành phần bổ nghĩa trong tiếng Nhật. Giải thích được sự khác nhau giữa các hyougen ở trình độ trung và cao cấp.
- Hiểu được văn học, lịch sử, địa lí xã hội của Nhật Bản; Vận dụng các kiến thức cơ bản về phong tục tập quán, văn hóa của Nhật Bản vào những công việc có liên quan đến Nhật Bản.
- Kết hợp những kiến thức về tác phong trong kinh doanh của người Nhật như cách trao danh thiếp, cách chào hỏi, cách ứng xử với cấp trên hay với khách hàng …… với kiến thức văn hóa Nhật Bản và ứng dụng vào công việc kinh doanh hay giao tiếp với khách hàng người Nhật.
- Hiểu những kiến thức cơ bản về phương pháp giảng dạy tiếng Nhật; thảo luận và đánh giá những giờ dạy ở trình độ sơ cấp và trung cấp.
- Hiểu và vận dụng được tiếng Nhật dùng trong du lịch, trong văn phòng.
– Kỹ năng:
- Kỹ năng cứng:
- Ứng dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Nhật vào các lĩnh vực có liên quan.
- Thiết kế giáo án dạy tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp hay trung cấp.
- Giảng dạy tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp hay trung cấp.
- Biên phiên dịch từ tiếng Nhật sang tiếng Việt và ngược lại.
- Bàn bạc, thảo luận những vấn đề liên quan đến lịch sử, văn hóa, văn học…..giữa Việt Nam và Nhật Bản.
- Kỹ năng mềm:
- Có tinh thần làm việc theo nhóm, biết cách thành lập và điều hành nhóm, có thái độ ứng xử thích hợp khi làm việc theo nhóm.
- Có kiến thức về những quy trình và các yếu tố then chốt để việc giao tiếp được thành công, trong giao tiếp bằng lời cũng như qua văn tự.
- Có kiến thức về các bước chuẩn bị và thực hiện phỏng vấn tìm việc làm, biết cách vượt qua các rào cản trong giao tiếp khi được phỏng vấn; có thể viết tốt sơ yếu lí lịch bằng tiếng Nhật theo mẫu sơ yếu lí lịch của Nhật.
- Sử dụng thành thạo vi tính tiếng Nhật để soạn thảo, thiết kế giáo án; truy cập vào các trang web tiếng Nhật để tìm tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập nâng cao kiến thức tiếng Nhật.
– Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có phẩm chất chính trị; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
- Có phương pháp làm việc khoa học; có lòng yêu nghề và tinh thần cải tiến trong công việc được giao .
- Có tinh thần cầu tiến, luôn phấn đấu học tập, cập nhật kiến thức đáp ứng nhu cầu đổi mới
– Vị trí làm việc, Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Tham gia giảng dạy tiếng Nhật ở các trường Nhật ngữ, các trung tâm ngoại ngữ, các công ty xuất khẩu lao động sang Nhật với vai trò là giảng viên hoặc làm giáo viên giảng dạy tiếng Nhật cho các trường cấp 2 cấp 3 trên toàn nước Việt Nam.
- Làm chuyên viên biên phiên dịch tiếng Nhật cho các công ty Nhật, các tổ chức có liên quan đến tiếng Nhật.
- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, tiếp tục học tập sau đại học trong lĩnh vực chuyên ngành và các ngành khác như: Ngành ngôn ngữ học, Ngành Châu Á học …
– Trình độ ngoại ngữ, tin học:
Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngọai ngữ của Việt Nam: sinh viên phải đạt yêu cầu cụ thể theo quyết định của Trường ban hành chuẩn đầu ra về Ngoại ngữ 2 dành cho sinh viên các chương trình đào tạo chuyên ngữ tại Trường.
Trình độ tin học: theo quyết định số 145/QĐ-ĐHHV ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hiệu trưởng về ban hành chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học không chuyên áp dụng cho sinh viên đại học hệ chính quy đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 130 tín chỉ (dưới đây viết tắt là TC), không kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết).
- Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam đủ điều kiện dự thi và đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Qui chế Tuyển Sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các tổ hợp môn xét tuyển:
- D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
- D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
- D16: Văn, Sử, Tiếng Nhật
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Thang điểm: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
- Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
STT | Mã học phần | Học phần | Tínchỉ | Phân bổthời gian | TS tiết | Tự học | |
LT | TH | ||||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (33 TC) | |||||||
7.1.1 Lý luận chính trị | |||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Phần 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Phần 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.1.2 Khoa học xã hội | |||||||
1 | 06003 | Pháp luật Đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07061 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
4 | 07062 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
5 | 07063 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.1.3 Ngoại ngữ 2 | |||||||
1 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
Hoặc | |||||||
1 | 07020 | Tiếng Trung 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 07021 | Tiếng Trung 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07022 | Tiếng Trung 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | |||||||
1 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | ||
7.1.5 Giáo dục thể chất | |||||||
1 | 06010 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 1 | |||
2 | 06011 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 1 | |||
3 | 06012 | Giáo dục thế chất 3 | 1 | 1 | |||
7.1.6 Giáo dục quốc phòng – an ninh | |||||||
2 | 06006 | Giáo dục quốc phòng (*) | 165 | ||||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | |||||||
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (70 TC) | |||||||
1 | 07501 | Nghe hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 07502 | Nghe hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
3 | 07503 | Nghe hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
4 | 07504 | Nghe hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
5 | 07505 | Nghe hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
6 | 07506 | Nghe hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7 | 07507 | Nghe hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
8 | 07508 | Nói tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
9 | 07509 | Nói tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
10 | 07510 | Nói tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
11 | 07511 | Nói tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
12 | 07512 | Nói tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
13 | 07513 | Nói tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
14 | 07514 | Nói tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
15 | 07515 | Đọc hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
16 | 07516 | Đọc hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
17 | 07517 | Đọc hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
18 | 07518 | Đọc hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
19 | 07519 | Đọc hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
20 | 07520 | Đọc hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
21 | 07521 | Đọc hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
22 | 07522 | Ngữ pháp tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
23 | 07523 | Ngữ pháp tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
24 | 07524 | Ngữ pháp tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
25 | 07525 | Ngữ pháp tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
26 | 07526 | Ngữ pháp tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
27 | 07527 | Ngữ pháp tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
28 | 07528 | Ngữ pháp tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
29 | 07529 | Hán tự tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
30 | 07530 | Hán tự tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
31 | 07531 | Hán tự tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
32 | 07532 | Viết luận tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
33 | 07533 | Viết luận tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
34 | 07534 | Viết luận tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
35 | 07535 | Viết luận tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.2.2 Kiến thức ngành (8 TC) | |||||||
1 | 07536 | Từ pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 07537 | Cú pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
3 | 07538 | Từ vựng học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
4 | 07539 | Ngữ âm học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.2.3 Kiến thức bổ trợ (5 TC) | |||||||
1 | 07540 | Văn học Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 07541 | Lịch sử Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.2.4 Kiến thức chuyên ngành (6 TC) | |||||||
1 | 07542 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
2 | 07543 | Biên dịch Nhật Việt | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
7.2.5 Kiến thức tự chọn(Sinh viên tự chọn học ít nhất 2 TC trong 3 học phần bên dưới.) | |||||||
1 | 07544 | Tiếng Nhật trong kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
2 | 07545 | Tiếng Nhật văn phòng | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
3 | 07546 | Tiếng Nhật du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 |
7.2.6 Khóa luận tốt nghiệp | |||||||
1 | 07549 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | 90 |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | |||||||
2 | 07547 | Văn hóa Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
3 | 07548 | Địa lí xã hội Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 |
Tổng cộng toàn khóa | 130 |
– LT: Lý thuyết; TH: Thực hành, bài tập / Seminar…
– (*): Không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo.
– Các môn thay thế đồ án/khóa luận tốt nghiệp là các môn quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành.
– Để tiếp thu được một tín chỉ lý thuyết sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân